Triethanolamin, T.E.A
Mã SP: DGP-100 Giá: Liên hệ HOTLINE: 0989052456 - 0986670379TRIETHANOLAMINE
CTPT :
1.Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tinh khiết: 99%min
Monoethanolamine: 0.1%max
Diethenolamine: 0.5%max
Màu, Pt –Co : 40 max
Nước: 0.2% max
Kim loại: 10ppm max
TEA 99 : là sản phẩm củaphản ứng ethylene oxid và NH3, đây là ethanolamine bậc 3 được dùng để phản ứngvới hợp chat acid tạo thành dạng muối
ỨNG DỤNG CỦA TEA
1.Xử lý khí
Khí tự nhiên
Khí tổng hợp, loại khíCO2
2.Công nghiệp dệt
Chất làm mềm
Chất bôi trơn
Chất thấm ướt cho sợi xốp
Chất phân tán trong hồ vải
Chất tẩy trắng
Dầu bôi trơn
Chất trung hoà thuốc nhuộm
Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm
3.Nông nghiệp
TEA là dung môi của2,4-D trung hoà 2,4-D thay vì dùng alkyl amine hoặc kim loại kiềm, làm chất phântán và tan trong nước cho thuốc trừ sâu.
TEA oleate được hoà tan trong dầu parafin tạo ra một loại thuốc trừ sâu tốt.
Là chất diệt tảo
4. Mỹ phẩm
TEA được dùng để tạomuối Laury sulfat là thành phần hoạt động chủ yếu trong dầu gội đầu.
Xà phòng TEA đặc biệtlà TEA được dùng làm chất nhũ hoá để tạo ra kết cấu mong muốn cho các loại kemvà dễ dang rửa bằng nước.
Chất tẩy đặc biệt
Kem thoa da
Dầu gội đầu, dầu gội trị gàu
Keo cạo râu
Dầu gội protein
Sữa tắm
Kem tẩy trang
Nước thơm
Kem chống nắng
5.Dược phẩm
Chất trung gian
Dung dịch T.E.A củasulfadiazine dùng để xử lý những vết bỏng nhỏ.
6.Sơn và mực in
Làm chất nhũ hóa và chất phân tán cho nhiều loại sáp và nước bóng
Sơn water-born kim loại
Xà phòng ethanolamine kết hợp với dầu khoáng được dùng để điều chế sơn nhũ tương
Nhựa sơn dầu được sảnxuất từ T.E.A, phthalic anhydride và dầu
T.E.A giúp phân tánnhựa shellac, thuốc nhuộm, nhựa latex,cao su , casein trung hòa chất màu acid, đất sét acid
7.Chất tẩy sơn : Tăngđộ ngấm của chất tẩy giúp tẩy sơn dễ dàng hơn.
8.Ức chế ăn mòn
Muối phosphoric củaT.E.A là chất ức chế ăn mòn cho chất chống đông có glycol, làm giảm tính ăn mòncho chất chống đông có alcohol
Là chất ức chế ăn mòn thêm vào chất làm lạnh động cơ, dầu bôi trơn, chất tẩy kim loại.
9.Xi măng và bê tông
Chất trợ nghiền
Tăng độ bền
Chất ổn định cơ học
Tăng độ lỏng
Tăng độ trăng
Tăng độ rắn
Giảm thời gian ngưng kết
Tăng khả năng kháng vỡ vụn